Bồn sơ mi rơ mooc chở xăng dầu dung tích 37.500L

• Mã SP: SP0470

• Nhóm sp: Sơ mi rơ moóc xi téc

• Chủng loại: XE SƠ MI RƠ MOOC

• Nhãn hiệu: CIMC

• Tải trọng: XE TRÊN 20 TẤN

• Công thức bánh xe: 6 x 0 ( 3 chục )

• Tình trạng: Hàng có sẵn

• Lượt xem: 4407

• Giá: Mời liên hệ

Bồn sơ mi rơ mooc chở xăng dầu dung tích 37.500L
Nước sản xuất: Trung Quốc.          
Năm sản xuất: 2017
Loại phương tiện: Sơ mi rơ moóc xi téc chở xăng
Hàng có sẵn, giao ngay, số lượng lớn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU 
Nước sản xuất: Trung Quốc.         
Năm sản xuất: 2017
Loại phương tiện: Sơ mi rơ mooc xi téc chở xăng
Hàng có sẵn, giao ngay, số lượng lớn
CÁC THÔNG SỐ VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CƠ BẢN SƠ MI RƠ MOOC CHỞ XĂNG DẦU:
2.1. Khối lượng(kg)
2.1.1. Khối lượng bản thân : 10400.
2.1.1.1. Phân bố lên trục 1  : 2570                              
2.1.1.3. Phân bố lên trục 3  : 2610
2.1.1.2. Phân bố lên trục 2  : 2610                              
2.1.1.4. Phân bố lên trục 4  : 2610
2.1.1.5. Phân bố lên trục 5  : -
2.1.2. Khối lượng hàng chuyên chở : 27.225
2.1.3. Số người cho phép chở, kể cả người lái : -        
2.1.4. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế : 37625.
2.1.4.1. Phân bố lên trục 1 : 13820.                            
2.1.4.2. Phân bố lên trục 2 : 7935  
2.1.4.3. Phân bố lên trục 3 : 7935                            
2.1.4.4. Phân bố lên trục 4 : 7935
2.1.4.5. Phân bố lên trục 5 : -
2.1.5. Khối lượng kéo theo cho phép : -  
2.2. Kích thước (mm)
2.2.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao : 11620x2500x3860.
2.2.2. Chiều dài cơ sở : 5950+1310+1310
2.2.3. Vết bánh xe trước/sau : -/1840
2.3. Động cơ
2.4. Hệ thống truyền lực và chuyển động
Lốp xe :
Trục 1: Số lượng/Cỡ lốp : -
Trục 2: Số lượng/Cỡ lốp : 04/11.00R20
Trục 3: Số lượng/Cỡ lốp : 04/11.00R20
Trục 4: Số lượng/Cỡ lốp : 04/11.00R20
2.4.6.5 Trục 5: Số lượng/Cỡ lốp : -
2.5. Hệ thống treo 
2.5.1. Kiểu treo trục 1 :                                    Giảm chấn 
2.5.2. Kiểu treo trục 2 : phụ thuộc, nhíp lá      Giảm chấn 
2.5.3. Kiểu treo trục 3 : phụ thuộc, nhíp lá      Giảm chấn 
2.5.4. Kiểu treo trục 4 : phụ thuộc, nhíp lá      Giảm chấn 
2.5.5. Kiểu treo trục 5 : -                                  Giảm chấn 
2.6. Hệ thống lái 
2.7. Hệ thống phanh 
2.7.1. Phanh chính
2.7.1.1. Trục 1 :  -                             
2.7.1.2. Trục 2 : tang trống
2.7.1.3 Trục 3  : tang trống              
2.7.1.4. Trục 4 : tang trống
2.7.1.5. Trục 5
2.7.2. Dẫn động phanh chính : khí nén 2 dòng.
2.7.3. Phanh đỗ xe
2.7.3.1. Kiểu : tang trống.                                                      
2.7.3.2. Dẫn động : khí nén + lò xo tích năng trên bầu phanh trục 2,3.
2.7.4. Hệ thống phanh dự phòng 
2.8. Thân xe 
Kiểu thân xe/ cabin: Sát xi chịu lực/ -
2.10. Cơ cấu chuyên dùng và các trạng thiết bị khác
Xi téc chở xăng (37500 lít) và hệ thống nạp xả xăng.
Kích thước nhận dạng của xi téc: 10430/10160x2500/2460x1970/1860 (mm).

Để lại một bình luận về sản phẩm

Hãy chắc chắn rằng bạn nhập vào ( ) thông tin cần thiết mà chỉ ra. HTML code đang không được phép .

Liên hệ

C​ÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TUẤN PHƯƠNG

TUAN PHUONG MOTOCAR.,JSC

Nhà máy sản xuất và lắp ráp xe chuyên dùng : Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
MST: 0107459822

Hotline: 0979.766.883 (Mr. Hà)
Website: www.xetaichuyendunghn.vn 
Email: xetaichuyendunghn@gmail.com

Hỗ trợ trực tuyến

Mr. Hà (Kd. Xe chuyên dùng)

 0979.766.883

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang online:
241
Hôm nay:
16
Hôm qua:
1,767
Tuần này:
9,801
Tuần trước:
13,434
Tháng này:
246,806
Tháng trước:
252,885
Tất cả:
3,210,411
Scroll Tư vấn mua xe 24/7