XE CƠ SỞ |
Model và nhà sản xuất xe cơ sở |
QL1070A1HAY. Năm sản xuất 2020
Class two,Chongqing Isuzu |
Model và nhà sản xuất động cơ |
4KH1- TCG40 ,Chongqing Isuzu |
Công suất động cơ xe cơ sở |
88kw/3400 /v/p |
Ly hợp |
01 đĩa lò xe ma sát khô |
Hộp số |
Loại MSB5M, đồng tốc, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ở các cấp số: i1=5.016, i2=2.524, i3=1.489, i4=1.000, i5=0.713, iR=4.783 |
Cầu chủ động |
Loại cầu nổi hoàn toàn, ăn khớp răng côn |
Lốp xe |
Cầu trước |
7.00-16 14PR (7.00R16 14PR) |
Cầu sau |
7.00-16 14PR (7.00R16 14PR) |
ĐỘNG CƠ PHỤ |
Model và nhà sản xuất |
Động cơ JE493G3 loại diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước hiệu Chongqing Isuzu |
Công suất |
57kw/3600/v/p |
Tốc độ vòng tua max |
3600r/min |
Loại nhiên liệu |
Diesel dùng chung thùng dầu nhiên liệu 100 lít với động cơ chính |
BUỒNG HÚT |
Loại |
Quạt ly tâm áp suất cao |
Tốc độ vòng quay |
2600-2900 v/p |
Loại hộp giảm tốc |
Truyền động trực tiếp từ động cơ phụ qua hộp giảm tốc, ly hợp tự động và dây curoa chữ V. |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Loại |
Mạch mở, điều khiển điện thủy lực, bộ điều khiển trung tâm. |
Các chi tiết thủy lực chính |
Bơm bánh răng, motors thủy lực, xi lanh thủy lực, van điện từ, van phân phối, bơm tay,... |
Áp suất |
14Mpa |
Loại dầu thủy lực |
Loại dầu chống gỉ N68 |
Dung tích thùn dầu thủy lực |
60L |
HỆ THỐNG NƯỚC |
Chi tiết chính |
Bơm điện, lọc nước, bép phun, téc nước, ... |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
Bao gồm |
Mạch điện trên xe cơ sở, mạch điều khiển cho động cơ phụ và các bộ phận làm việc khác. Tất cả được cấp nhờ ắc quy chính. |
Điện áp |
12V |
Ắc quy |
12-80A.H |
CƠ CẤU QUÉT |
Loại |
Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực. |
Đường kính chổi |
Φ 900mm |
Tốc độ chổi |
Nhanh:110 v/p, Trung Bình:80v/p, Chậm:60v/p |
Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường |
Theo trục dọc xe 4~6°; Theo trục ngang xe 2~4° |
MIỆNG HÚT |
Loại |
Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn. |
Đường kính ống |
Φ 200mm |
Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả |
5~10 mm |