THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU 
	2.1. Khối lượng(kg) 
	2.1.1. Khối lượng bản thân : 10400.
	2.1.1.1. Phân bố lên trục 1  : 2570                              
	2.1.1.3. Phân bố lên trục 3  : 2610
	2.1.1.2. Phân bố lên trục 2  : 2610                              
	2.1.1.4. Phân bố lên trục 4  : 2610
	2.1.1.5. Phân bố lên trục 5  : -
	2.1.2. Khối lượng hàng chuyên chở : 27.225
	2.1.3. Số người cho phép chở, kể cả người lái : -         
	2.1.4. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế : 37625.
	2.1.4.1. Phân bố lên trục 1 : 13820.                            
	2.1.4.2. Phân bố lên trục 2 : 7935  
	2.1.4.3. Phân bố lên trục 3 : 7935                            
	2.1.4.4. Phân bố lên trục 4 : 7935
	2.1.4.5. Phân bố lên trục 5 : -
	2.1.5. Khối lượng kéo theo cho phép : -  
	2.2. Kích thước (mm)
	2.2.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao : 11620x2500x3860. 
	2.2.2. Chiều dài cơ sở : 5950+1310+1310 
	2.2.3. Vết bánh xe trước/sau : -/1840 
	2.3. Động cơ
	2.4. Hệ thống truyền lực và chuyển động
	Lốp xe : 
	Trục 1: Số lượng/Cỡ lốp : -
	Trục 2: Số lượng/Cỡ lốp : 04/11.00R20
	Trục 3: Số lượng/Cỡ lốp : 04/11.00R20 
	Trục 4: Số lượng/Cỡ lốp : 04/11.00R20
	2.4.6.5 Trục 5: Số lượng/Cỡ lốp : -
	2.5. Hệ thống treo 
	2.5.1. Kiểu treo trục 1 :                                    Giảm chấn 
	2.5.2. Kiểu treo trục 2 : phụ thuộc, nhíp lá      Giảm chấn 
	2.5.3. Kiểu treo trục 3 : phụ thuộc, nhíp lá      Giảm chấn 
	2.5.4. Kiểu treo trục 4 : phụ thuộc, nhíp lá      Giảm chấn 
	2.5.5. Kiểu treo trục 5 : -                                  Giảm chấn 
	2.6. Hệ thống lái 
	2.7. Hệ thống phanh 
	2.7.1. Phanh chính
	2.7.1.1. Trục 1 :  -                             
	2.7.1.2. Trục 2 : tang trống
	2.7.1.3 Trục 3  : tang trống              
	2.7.1.4. Trục 4 : tang trống
	2.7.1.5. Trục 5
	2.7.2. Dẫn động phanh chính : khí nén 2 dòng.
	2.7.3. Phanh đỗ xe
	2.7.3.1. Kiểu : tang trống.                                                      
	2.7.3.2. Dẫn động : khí nén + lò xo tích năng trên bầu phanh trục 2,3.
	2.7.4. Hệ thống phanh dự phòng 
	2.8. Thân xe 
	Kiểu thân xe/ cabin: Sát xi chịu lực/ -
	2.10. Cơ cấu chuyên dùng và các trạng thiết bị khác
	Xi téc chở xăng (37500 lít) và hệ thống nạp xả xăng.
	Kích thước nhận dạng của xi téc: 10430/10160x2500/2460x1970/1860 (mm).
                                
                             
                            
                            
                                
	Liên hệ
	CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TUẤN PHƯƠNG
	TUAN PHUONG MOTOCAR.,JSC
	Nhà máy sản xuất và lắp ráp xe chuyên dùng : Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
	MST: 0107459822
	Hotline: 0979.766.883 (Mr. Hà)
	Website: www.xetaichuyendunghn.vn 
	Email: xetaichuyendunghn@gmail.com