THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ HÌNH ẢNH MOOC NHÔM 44M3
Nhãn hiệu : |
DONGFENG |
Loại phương tiện : |
Sơ mi rơ mooc chở xăng |
|
|
Đơn vị nhập khẩu: |
Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Tuấn Phương |
Địa chỉ : |
Thôn Du Ngoại, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội |
Thông số chung: |
|
-
Trọng lượng bản thân : |
6.950 |
kG |
Phân bố : - Trục 1 + 2 : |
1.445 + 1.835 |
kG |
- Trục 3 + 4 : |
1.835 + 1.835 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
31.900 |
kG |
Trọng lượng toàn bộ : |
38.850 |
kG |
Phân bố : - Trục 1 + 2 |
15.075 + 7.925 |
kG |
Phân bố : - Trục 3 + 4 |
7.925 + 7.925 |
kG |
-
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
12.490 + 2.500 + 3.740 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng/bao ngoài xi téc |
11.750/11.310x2.460x1.950 |
mm |
Khoảng cách trục : |
7.100+1.320+1.320 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
……./1.840 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 0 |
|
-
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III: |
04/04/04 |
Kích cỡ lốp: |
12R22.5 |
Hệ thống truyền lực và chuyển động : |
|
Ký hiệu/ khả năng chịu tải của trục 2 : |
HZM12010-16 400K/12.000kG |
Ký hiệu/ khả năng chịu tải của trục 3 : |
HZM12010-16 400K/12.000kG |
Ký hiệu/ khả năng chịu tải của trục 4 : |
HZM12010-16 400K/12.000kG |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trục 2: |
Phụ thuộc, khí nén, thủy lực |
Hệ thống treo trục 3: |
Phụ thuộc, khí nén, thủy lực |
Hệ thống treo trục 4: |
Phụ thuộc, khí nén, thủy lực |
Hệ thống phanh: |
|
Loại cơ cấu phanh trục 2: |
Tang trống |
Loại cơ cấu phanh trục 3: |
Tang trống |
Loại cơ cấu phanh trục 4: |
Tang trống |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SMRM NHÔM 44M3 (CHỞ XĂNG)
Stt |
Danh mục |
Kiểu loại, dạng kết cấu |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Xuất xứ |
1 |
TSKT CHÍNH CỦA SMRM |
Kích thước bao |
12.490 + 2.500 + 3.740 (mm) |
|
Chiều dài cơ sở |
7.100+1.320+1.320(mm) |
|
Lốp xe |
12R22.5 ( 13 quả) |
|
Cầu xe |
FUWA 13ton |
|
Hệ thống treo |
Nhíp lá |
|
Khối lượng |
Tự trọng 6.950kg, tải trọng 31.900kg, Tổng tải 38.850 kg |
|
2 |
CỤM THÂN TÉC |
Thân téc |
Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. |
- DàixRộngxCao: 11.750/11.310x2.460x1.950 (mm)
- Dung tích: 43 m3
- Hợp kim nhôm A5083H111 thân xitec được làm bằng nhôm tấm chất lượng cao độ day 6mm, - Được chia: 6 khoang riêng biệt dung tích các khoang tính từ đầu (9; 7; 7; 7; 7; 7) m3 |
Trung Quốc |
Chỏm cầu |
Dạng hình elíp |
Hợp kim nhôm A5083H111 tấm chất lượng cao độ dây 7mm |
Trung Quốc |
Tấm chắn sóng |
Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông |
Hợp kim nhôm thân xitec được làm bằng nhôm tấm |
Trung Quốc |
Hộp để dây |
Dạng ống (trong ống có sẵn ống xả hàng dài 06m) |
Hợp kim nhôm |
Trung Quốc |
Mầu sơn |
|
|
|
3 |
CỤM CỔ TÉC |
Cổ téc |
Hình trụ tròn, hàn chôn sâu dưới thân téc |
- Đường kính Ø1000 (mm)
- Nhôm hợp kim |
Trung Quốc |
Nắp đậy |
Có bố trí van điều hòa không khí ở trên |
- Đường kính Ø520 (mm)
- Hợp kim nhôm |
Trung Quốc |
Hệ thống thu hồi hơi |
Có bố trí hệ thống thu hồi hơi |
- Ống hợp kim nhôm, đường kính Ø42 (mm) |
Trung quốc |
Van đầm |
Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng khí nén |
- van lá và lò xo tích năng
|
Trung Quốc |
4 |
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG |
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu |
Thiết kế mỗi khoang lắp đặt 1 đường ống riêng biệt |
- Có 6 đường ống ra bên phụ Ø90 mm
- Liên kết các đoạn ống bằng cút Ø89 mm
- nhôm |
Trung Quốc |
Các van xả |
Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả |
- Đường kính bi gạt 3''
- Liên kết với ống bằng 2 mặt bích
4 lỗ - Ø14
- Vật liệu hợp kim nhôm |
Trung quốc |
Các đầu xả nhanh |
- Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả
- Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh |
- Liên kết với van xả bằng
mặt bích 4 lỗ - Ø14
- Vật liệu nhôm hợp kim |
Trung quốc |
5 |
TRANG THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ |
Bình cứu hỏa |
Dạng bình bột MFZ8 |
Trọng lượng 8kg |
Trung Quốc |
Xích tiếp đất |
Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường |
- Đường kính Ø10 mm
- Thép CT3 |
Việt Nam |
Biểu tượng cháy nổ |
Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe |
Chữ lớn, màu đỏ |
Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Công ty chúng tôi luôn có chính sách bảo hành rất rõ ràng, cụ thể, linh động. Theo đó, khách hàng có thể đến bảo hành tại Nhà máy hoặc ở tất cả các đại lý được Công ty chúng tôi uỷ quyền trên toàn quốc, hoặc ngay tại địa chỉ khách hàng, thời gian bảo hành sản phẩm là từ 12 tháng (hoặc 20.000km) đến 24 tháng (100.00km). Với đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao, chúng tôi cam kết sẽ luôn hỗ trợ, tư vấn, bảo hành cho khách hàng 24/24 với thái độ nhiệt tình và chuyên nghiệp nhất.
CHÍNH SÁCH VAY VỐN TRẢ GÓP
Ngoài ra, khi mua xe tại Công ty chúng tôi, khách hàng sẽ được mua với giá cả hợp lý và thủ tục mua bán rất nhanh gọn. Bên cạnh đó, chúng tôi còn hỗ trợ đăng kiểm và vận chuyển xe đến tận nơi cho khách hàng.
Khách hàng cũng có thể mua xe trả góp với các gói vay phù hợp với nhu cầu cá nhân và tình hình tài chính hiện tại. Chúng tôi sẽ cùng khách hàng lựa chọn đơn vị hỗ trợ vay vốn trả góp có nhiều chính sách ưu đãi nhất.
* Đối với cá nhân mua xe trả góp
- Giấy tờ pháp lý để mua xe:
+ Photo Căn Cước hoặc CMTND của chủ thể
+ Photo Hộ khẩu,Giấy đăng kí kết hôn hoặc xác nhận độc thân
- Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính quý khách gồm:
+Hợp đồng lao động, xác nhận lương/bảng lương 03 tháng gần nhất( nếu khách đang công tác tại doanh nghiệp)
+ PHOTO giấy tờ chứng minh thu nhập,giấy phép kinh doanh khác nếu có( hợp đồng thuê nhà, cho thuê ô tô hoặc sổ sách ghi chép bán hàng, nhập hàng, hóa đơn,…)
+ Photo đăng ký xe ô tô tải đang hoạt động ( nếu có)
-Hồ sơ chứng minh sử dụng vốn khi thẩm định
+ Hợp đồng mua bán ô tô xe của công ty
+ Hóa đơn, phiếu thu tiền mặt khi khách hàng đặt cọc
- Hồ sơ tài sản đảm bảo sau khi hoàn tất thủ tục đăng ký xe khi lưu hành xe trên đường
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản đảm bảo( như bao gồm giấy hẹn đăng ký hoặc đăng ký bản gốc, toàn bộ hồ sơ của xe do Công An trả)
* Đối với khách hàng công ty/doanh nghiệp khi mua xe
- Giấy tờ pháp lý các tổ chức:
+ Gồm Đăng kí kinh doanh, mã số thuế, đăng ký và có mẫu dấu
+ Có giấy Quyết định bổ nhiệm Giám Đốc, Kế toán trưởng.
+ Căn Cước, CMTND, sổ hộ khẩu của Giám Đốc.
- Đối với Điều lệ hoạt động của công ty khi vay mua xe:
+ Có Biên bản họp hội đồng thành viên( đối với cty CP/hai thành viên trở lên cty cổ phần)
+ Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính công ty ( của khách hàng và người đồng sở hữu)
+ Có Báo cáo tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh 01 năm gần nhất( báo cáo thực tế lợi nhuận của công ty)
+ Hợp đồng vận chuyển hàng hóa công ty, Hợp đồng kinh tế đã thực hiện hoặc đang thực hiện của công ty.
+ Hóa đơn đầu ra đầu vào công ty,tổ chức chứng minh hoạt động kinh doanh của đơn vị.
-Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn
+ Hợp đồng mua bán ô tô, hóa đơn, phiếu thu hoặc ủy nhiệm chị ,…
+ Hồ sơ tài sản đảm bảo sau khi hoàn tất thủ tục đăng ký lưu hành xe
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản đảm bảo( bao gồm giấy hẹn đăng ký hoặc đăng ký bản gốc, toàn bộ hồ sơ xe do Công an
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TUẤN PHƯƠNG
Địa chỉ Nhà máy sản xuất và lắp ráp xe chuyên dùng: Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, TP.Hà Nội
Điện thoại: 0979 766 883
Website:
www.xetaichuyendunghn.vn www.xetaichuyendunghn.com
Email: xetaichuyendunghn@gmail.com