THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU SCS1015LS
Nhãn hiệu : |
DONGFENG TUP/YC6L31050/LC.SCS-1015LS |
Số chứng nhận : |
1397/VAQ09-01/19-00 |
Ngày cấp : |
30/09/2019 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty cổ phần ô tô chuyên dùng Tuấn Phương |
Địa chỉ : |
Thôn Du Ngoại, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội |
Thông số chung: |
|
-
Trọng lượng bản thân : |
18.620 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước ( Trục 1 + 2 ): |
10.520 |
kG |
- Cầu sau ( 3 + 4 ): |
8.100 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
11.250 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
30.000 |
kG |
- Phân bố lên cụm trục 1+2 |
13.000 |
kG |
- Phân bố lên cụm trục 3 + 4 |
17.000 |
kG |
-
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
11.925 + 2.500 + 3.760 |
mm |
Kích thước long thùng hàng : |
8.200 x 2.350 x 600 |
mm |
Khoảng cách trục : |
1950+5050+1350 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
2.040/1.860 |
mm |
Số trục : |
4 |
|
Công thức bánh xe : |
8 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
-
Động cơ : |
Nhãn hiệu động cơ: |
YC6L310-50 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
8.424 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
228 kW/ 2200 v/ph |
|
|
Hộp số : |
|
Hộp số chính, hộp số phụ : |
10 số tiến + 02 số lùi, 2 cấp số |
Ly hợp : |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khi nén |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02//04/04 |
Lốp trước / sau: |
11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh công tác (phanh chân): |
Phanh chính với dẫn động khí nén, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. |
Phanh dừng xe (phanh tay): |
Khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 3 và 4 |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
|
Mô tả hệ thống treo trước/sau: |
|
Hệ thống treo trục 1 : |
Phụ thuộc, 03 lá nhíp, giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo trục 2 : |
Phụ thuộc, 03 lá nhíp, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo trục 3 : |
Phụ thuộc, 04 lá nhíp |
Hệ thống treo trục 4 : |
Phụ thuộc, 04 lá nhíp |
Mô tả khung xe |
Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầm Dài x Rộng x Dầy: 280x80x(8+6)mm |
Hệ thống điện |
|
Ắc quy : |
12Vx02-150 AH |
Máy phát điện : |
24V – 165Ah |
THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 12 TẤN SCS1015LS
TT |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
A. |
Cẩu SOOSAN SCS1015LS |
I. |
Công suất cẩu: |
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m) |
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Tấn.m |
36 |
3. |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
20,7 |
5. |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
24,5 |
6. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m |
Kg |
10000 |
7. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m |
Kg |
6000 |
8. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m |
Kg |
3100 |
9. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m |
Kg |
1950 |
10. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m |
Kg |
1400 |
11 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m |
kg |
1030 |
II |
Cơ cấu cần |
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
1 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
2 |
Khi cần thu hết |
m |
5,6 |
3 |
Khi cần vươn ra hết |
m |
20,7 |
4 |
Vận tốc ra cần lớn nhất |
m/ph |
22,65 |
5 |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần |
0/s |
00 đến 810/20s |
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
1. |
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) |
m/ph |
23 |
2. |
Tốc độ thu cáp đơn |
m/ph |
92 |
3. |
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) |
Kgf |
2500 |
4. |
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) |
Tấn |
10 |
5 |
Kết cấu dây cáp (JIS) |
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B |
6 |
Đường kính x chiều dài cáp |
mm x m |
14 mm x 100 m |
7 |
Sức chịu lực dây cáp |
kgf |
13500 |
IV. |
Cơ cấu quay |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
2 |
Tốc độ quay cần |
V/ph |
2,0 |
V. |
Chân chống (thò thụt): |
|
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. |
1 |
Chân chống đứng |
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
2 |
Đòn ngang |
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) |
m |
6,18 (5,0) |
4 |
Độ co chân chống tối đa (chân sau) |
m |
2,48 (2,34) |
VI. |
Hệ thống thuỷ lực: |
|
|
1 |
Bơm thuỷ lực |
Kiểu |
Bơm bánh răng |
2 |
áp lực dầu |
Kgf/cm2 |
210 |
3 |
Lưu lượng dầu |
Lít/phút |
120 |
4 |
Số vòng quay |
Vòng/ph |
1500 |
5 |
Van thuỷ lực |
“ |
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 |
áp suất van an toàn (điều chỉnh) |
Kgf/cm2 |
210 (20,59MPa) |
7 |
Van cân bằng |
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần |
8 |
Van một chiều |
|
Xi lanh chân chống đứng |
9 |
Động cơ thủy lực |
Cơ cấu tời |
Loại pittông rô to hướng trục |
10 |
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần |
Chiếc |
2 |
11 |
Xi lanh co duỗi cần |
Chiếc |
2 |
12 |
Xi lanh chân chống đứng |
Chiếc |
4 |
13 |
Xi lanh đẩy ngang chân chống |
Chiếc |
4 |
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực |
lít |
250 |
VII |
Hệ thống khác |
|
|
1 |
Thiết bị hiển thị tải trọng |
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng |
2 |
Cơ cấu quay |
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít |
3 |
Thiết bị an toàn |
Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu. |
4 |
Ghế ngồi điều khiển |
|
Có |
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Công ty chúng tôi luôn có chính sách bảo hành rất rõ ràng, cụ thể, linh động. Theo đó, khách hàng có thể đến bảo hành tại Nhà máy hoặc ở tất cả các đại lý được Công ty chúng tôi uỷ quyền trên toàn quốc, hoặc ngay tại địa chỉ khách hàng, thời gian bảo hành sản phẩm là từ 12 tháng (hoặc 20.000km) đến 24 tháng (100.00km). Với đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao, chúng tôi cam kết sẽ luôn hỗ trợ, tư vấn, bảo hành cho khách hàng 24/24 với thái độ nhiệt tình và chuyên nghiệp nhất.
CHÍNH SÁCH VAY VỐN TRẢ GÓP
Ngoài ra, khi mua xe tại Công ty chúng tôi, khách hàng sẽ được mua với giá cả hợp lý và thủ tục mua bán rất nhanh gọn. Bên cạnh đó, chúng tôi còn hỗ trợ đăng kiểm và vận chuyển xe đến tận nơi cho khách hàng.
Khách hàng cũng có thể mua xe trả góp với các gói vay phù hợp với nhu cầu cá nhân và tình hình tài chính hiện tại. Chúng tôi sẽ cùng khách hàng lựa chọn đơn vị hỗ trợ vay vốn trả góp có nhiều chính sách ưu đãi nhất.
* Đối với cá nhân mua xe trả góp
- Giấy tờ pháp lý để mua xe:
+ Photo Căn Cước hoặc CMTND của chủ thể
+ Photo Hộ khẩu,Giấy đăng kí kết hôn hoặc xác nhận độc thân
- Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính quý khách gồm:
+Hợp đồng lao động, xác nhận lương/bảng lương 03 tháng gần nhất( nếu khách đang công tác tại doanh nghiệp)
+ PHOTO giấy tờ chứng minh thu nhập,giấy phép kinh doanh khác nếu có( hợp đồng thuê nhà, cho thuê ô tô hoặc sổ sách ghi chép bán hàng, nhập hàng, hóa đơn,…)
+ Photo đăng ký xe ô tô tải đang hoạt động ( nếu có)
-Hồ sơ chứng minh sử dụng vốn khi thẩm định
+ Hợp đồng mua bán ô tô xe của công ty
+ Hóa đơn, phiếu thu tiền mặt khi khách hàng đặt cọc
- Hồ sơ tài sản đảm bảo sau khi hoàn tất thủ tục đăng ký xe khi lưu hành xe trên đường
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản đảm bảo( như bao gồm giấy hẹn đăng ký hoặc đăng ký bản gốc, toàn bộ hồ sơ của xe do Công An trả)
* Đối với khách hàng công ty/doanh nghiệp khi mua xe
- Giấy tờ pháp lý các tổ chức:
+ Gồm Đăng kí kinh doanh, mã số thuế, đăng ký và có mẫu dấu
+ Có giấy Quyết định bổ nhiệm Giám Đốc, Kế toán trưởng.
+ Căn Cước, CMTND, sổ hộ khẩu của Giám Đốc.
- Đối với Điều lệ hoạt động của công ty khi vay mua xe:
+ Có Biên bản họp hội đồng thành viên( đối với cty CP/hai thành viên trở lên cty cổ phần)
+ Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính công ty ( của khách hàng và người đồng sở hữu)
+ Có Báo cáo tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh 01 năm gần nhất( báo cáo thực tế lợi nhuận của công ty)
+ Hợp đồng vận chuyển hàng hóa công ty, Hợp đồng kinh tế đã thực hiện hoặc đang thực hiện của công ty.
+ Hóa đơn đầu ra đầu vào công ty,tổ chức chứng minh hoạt động kinh doanh của đơn vị.
-Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn
+ Hợp đồng mua bán ô tô, hóa đơn, phiếu thu hoặc ủy nhiệm chị ,…
+ Hồ sơ tài sản đảm bảo sau khi hoàn tất thủ tục đăng ký lưu hành xe
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản đảm bảo( bao gồm giấy hẹn đăng ký hoặc đăng ký bản gốc, toàn bộ hồ sơ xe do Công an
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TUẤN PHƯƠNG
Địa chỉ Nhà máy sản xuất và lắp ráp xe chuyên dùng: Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, TP.Hà Nội
Điện thoại: 0979 766 883
Website:
www.xetaichuyendunghn.vn www.xetaichuyendunghn.com
Email: xetaichuyendunghn@gmail.com