Bảng giá xe Mazda tháng 9/2018 khá ổn định và không có nhiều thay đổi. Điểm nhấn đáng chú ý vẫn là mẫu xe ăn khách Mazda3 với mức giá có thể nói là cạnh tranh nhất phân khúc. Mazda3 sedan hiện được bán với giá dao động từ 659-750 triệu đồng cho các phiên bản.
Mazda CX-5 cũng duy trì mức giá từ 849-1,019 triệu đồng cho 5 phiên bản. Đặc biệt, sang tháng 9, người dùng Việt sẽ có cơ hội để chào đón sự xuất hiện của phiên bản nâng cấp mới nhất cho mẫu xe Mazda6. Mức giá chính thức của phiên bản mới này hiện vẫn chưa được tiết lộ.
Mazda là một thương hiệu xe hơi nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Sau nhiều năm thâm nhập thị trường xe hơi Việt, Mazda dần trở thành một trong những dòng xe ô tô tầm trung đang được nhiều người ưa chuộng bởi mức giá dễ chịu, kiểu dáng ưa nhìn, tiện nghi và khả năng vận hành phù hợp với đường xá Việt Nam.
Mua xe giá tốt tại đây
Dưới đây là chi tiết Bảng giá xe Mazda tháng 9/2018 được cập nhật mới nhất:
Giá xe Mazda2 2018
|
Phiên bản
|
Giá bán
|
Giá lăn bánh HN
|
Giá lăn bánh HCM
|
Mazda2 sedan 1.5L
|
529,000,000
|
623,188,400
|
603,608,400
|
Mazda2 hatchback 1.5L
|
569,000,000
|
668,588,400
|
648,208,400
|
Giá xe Mazda3 2018
|
Phiên bản
|
Giá bán
|
Giá lăn bánh HN
|
Giá lăn bánh HCM
|
Mazda3 Sedan 1.5
|
659,000,000
|
770,345,000
|
748,165,000
|
Mazda3 Sedan 2.0
|
750,000,000
|
873,630,000
|
849,630,000
|
Mazda3 Hatchback 1.5
|
689,000,000
|
804,395,000
|
781,615,000
|
Giá xe Mazda6 2018
|
Phiên bản
|
Giá bán
|
Giá lăn bánh HN
|
Giá lăn bánh HCM
|
Mazda6 2.0L
|
819,000,000
|
951,945,000
|
926,565,000
|
Mazda6 2.0L Premium
|
899,000,000
|
1,042,745,000
|
1,015,765,000
|
Mazda6 2.5L Premium
|
1,019,000,000
|
1,178,945,000
|
1,149,565,000
|
Giá xe Mazda CX-5 2018
|
Phiên bản
|
Giá bán
|
Giá lăn bánh HN
|
Giá lăn bánh HCM
|
Mazda CX-5 2.0L
|
899,000,000
|
1,042,745,000
|
1,015,765,000
|
Mazda CX-5 2.5L
|
999,000,000
|
1,156,245,000
|
1,127,265,000
|
Mazda CX-5 2.5L
|
1,019,000,000
|
1,178,945,000
|
1,149,565,000
|
Mazda CX-5 2WD 2017
|
849,000,000
|
985,995,000
|
960,015,000
|
Mazda CX-5 AWD 2017
|
899,000,000
|
1,042,745,000
|
1,015,765,000
|
Giá xe Mazda BT-50 2018
|
Mazda BT-50 2018
|
Giá cũ
|
Hà Nội
|
TP HCM
|
TP khác
|
Mazda BT-50 2.2 MT 4×4
|
655,000,000
|
700,205,000
|
691,205,000
|
681,205,000
|
Mazda BT-50 2.2 AT 4×2
|
679,000,000
|
725,045,000
|
716,045,000
|
706,045,000
|
Mazda BT-50 2.2 ATH 4×2
|
729,000,000
|
776,795,000
|
767,795,000
|
757,795,000
|
Mazda BT-50 3.2 ATH 4×4
|
829,000,000
|
880,295,000
|
871,295,000
|
861,295,000
|
* Lưu ý: Bảng giá xe Mazda tháng 9/2018 trên đã bao gồm thuế VAT. Giá bán lẻ thực tế tại cửa hàng có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm chi tiết.